từ điển nhật việt

yatto là gì? Nghĩa của từ やっと やっと trong tiếng Nhậtyatto là gì? Nghĩa của từ やっと  やっと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yatto là gì? Nghĩa của từ やっと やっと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : やっと

Cách đọc : やっと. Romaji : yatto

Ý nghĩa tiếng việ t : cuối cùng

Ý nghĩa tiếng Anh : at last, finally

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

やっと仕事が終わりました。
Yatto shigoto ga owari mashi ta.
cuối cùng thì công việc đã xong

やっと彼は着ました。
Yatto kare ha ki mashi ta.
Cuối cùng anh ấy cũng tới rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : どんどん

Cách đọc : どんどん. Romaji : dondon

Ý nghĩa tiếng việ t : ùn lên, ngày càng nhiều

Ý nghĩa tiếng Anh : knock, bang

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ドアをどんどんとたたいた。
Doa o dondon to tatai ta.
đập cửa ầm ầm

声がどんどん大きくなる。
Koe ga dondon ookiku naru.
Giọng nói dần dần to lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

naraberu là gì?

nigeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yatto là gì? Nghĩa của từ やっと やっと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook