yên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ yên
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ yên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ yên:
Trong tiếng Nhật yên có nghĩa là : 円 . Cách đọc : えん. Romaji : en
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
カレーライスは700円です。
Kare-raisu ha 700 en desu
Món cơm ca-ri là 700 yên
これは300円もかかります。
Kore ha 300 en mo kakarimasu.
Cái này tốn những 300 yên.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ở đây:
Trong tiếng Nhật ở đây có nghĩa là : ここ . Cách đọc : ここ. Romaji : koko
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここに本があります。
Koko ni hon ga arimasu.
Ở đây có quyển sách
ここは教室です。
Koko ha kyoushitsu desu.
Đây là phòng học.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ yên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook