từ điển nhật việt

yobou là gì? Nghĩa của từ 予防 よぼう trong tiếng Nhậtyobou là gì? Nghĩa của từ 予防  よぼう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yobou là gì? Nghĩa của từ 予防 よぼう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 予防

Cách đọc : よぼう. Romaji : yobou

Ý nghĩa tiếng việ t : phòng chống

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

虫歯は予防できます。
Mushiba ha yobou deki masu.
Có thể phòng chống sâu răng

災害を予防したほうがいい。
saigai wo yobou shi ta hou ga ii
Nên phòng chống thiên tai.

Xem thêm :
Từ vựng : 確率

Cách đọc : かくりつ. Romaji : kakuritsu

Ý nghĩa tiếng việ t : xác suất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

天気予報は当たる確率が高くなりましたね。
Tenki yohou ha ataru kakuritsu ga takaku nari mashi ta ne.
Dự báo thời tiết có tỷ lệ chính xác cao nhỉ

成功の確立は低いです。
seikou no kakuritsu ha hikui desu
Xác suất thành công thấp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thua-lo là gì?

ca-tinh-tinh-cach là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yobou là gì? Nghĩa của từ 予防 よぼう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook