từ điển nhật việt

yohou là gì? Nghĩa của từ 予報 よほう trong tiếng Nhậtyohou là gì? Nghĩa của từ 予報  よほう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yohou là gì? Nghĩa của từ 予報 よほう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 予報

Cách đọc : よほう. Romaji : yohou

Ý nghĩa tiếng việ t : dự báo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

予報では明日は雨ですね。        
yohou de ha asu ha ame desu ne
theo như dự báo thì ngày mai sẽ có mưa

天気予報によると、今日は晴れます。
tenki yohou ni yoru to kyou ha hare masu
Theo dự báo thời tiết thì hôm nay nắng.

Xem thêm :
Từ vựng : 係

Cách đọc : かかり. Romaji : kakari

Ý nghĩa tiếng việ t : người chịu trách nhiệm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は会場整理の係だったの。      
kanojo ha kaijou seiri no kakari datta no
cô ấy là người chịu trách nhiệm sắp xếp hội trường

係り人にもう一度聞きました。
kakari hito ni mouichido kiki mashi ta
Tôi muốn hỏi lại một lần nữa người chịu trách nhiệm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Nhat-Ban-va-Trung-Quoc là gì?

ngay-mai-cach-noi-lich-su là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yohou là gì? Nghĩa của từ 予報 よほう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook