từ điển nhật việt

yomu là gì? Nghĩa của từ 読む よむ trong tiếng Nhậtyomu là gì? Nghĩa của từ 読む  よむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yomu là gì? Nghĩa của từ 読む よむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 読む

Cách đọc : よむ. Romaji : yomu

Ý nghĩa tiếng việ t : đọc

Ý nghĩa tiếng Anh : read

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は雑誌を読んでいます。
Kanojo ha zasshi wo yondeimasu.
Cô ấy đang đọc tạp chí

毎日、新聞を読んでいます。
Mainichi, shinbun wo yondeimasu.
Tôi đọc báo mỗi ngày.

Xem thêm :
Từ vựng : 次

Cách đọc : つぎ. Romaji : tsugi

Ý nghĩa tiếng việ t : tiếp theo

Ý nghĩa tiếng Anh : next

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

次はいつ会いましょうか。
Tsugi ha itsu aimashou ka.
Lần tới chúng ta sẽ gặp nhau vào khi nào?

次の人、前に立ってください。
Tsugi no hito, mae ni tattekudasai.
Người tiếp theo hãy đứng lên phía trước.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

anata là gì?

nomu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yomu là gì? Nghĩa của từ 読む よむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook