yoroshii là gì? Nghĩa của từ よろしい よろしい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yoroshii là gì? Nghĩa của từ よろしい よろしい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : よろしい
Cách đọc : よろしい . Romaji : yoroshii
Ý nghĩa tiếng việ t : được không ạ?
Ý nghĩa tiếng Anh : all right
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
レポートはこれでよろしいですか。
Repoto ha kore de yoroshii desu ka.
Bào cáo như thế này được không ạ
ペンを貸してもよろしいですか。
Pen wo kashitemo yoroshii desu ka.
Cho tôi mượn bút được không ạ?
Xem thêm :
Từ vựng : 両替
Cách đọc : りょうがえ. Romaji : ryougae
Ý nghĩa tiếng việ t : đổi tiền
Ý nghĩa tiếng Anh : money exchange
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
1万円を両替してください。
1 man en o ryougae shi te kudasai.
Hãy đổi cho tôi 1 vạn yên
両替してくれましたか。
Ryougaeshite kuremashita ka.
Đổi tiền cho tôi được không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yoroshii là gì? Nghĩa của từ よろしい よろしい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook