từ điển nhật việt

yoru là gì? Nghĩa của từ 夜 よる trong tiếng Nhậtyoru là gì? Nghĩa của từ 夜  よる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yoru là gì? Nghĩa của từ 夜 よる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 夜

Cách đọc : よる. Romaji : yoru

Ý nghĩa tiếng việ t : tối

Ý nghĩa tiếng Anh : night (from sunset to sunrise)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夜のニュースを見ましたか。
Yoru no nyu-su o mi mashi ta ka.
Bạn đã xem bản tin tối chưa?

今夜は静かですね。
Konya ha shizuka desu ne.
Tối nay yên tĩnh nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 来年

Cách đọc : らいねん. Romaji : rainen

Ý nghĩa tiếng việ t : năm sau

Ý nghĩa tiếng Anh : next year

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

妹は来年、二十歳になります。
Imouto ha rainen, hatachi ni nari masu.
Em gái tôi năm sau là 20 tuổi

来年18歳になる。
Rainen 18 sai ni naru.
Năm sau tôi sẽ 18 tuổi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

roku là gì?

warui là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yoru là gì? Nghĩa của từ 夜 よる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook