Yoru tiếng nhật là gì

Yoru tiếng nhật là gìYoru tiếng nhật là gì

Xin chào các bạn! Trong bài viết này ngữ pháp tiếng Nhật xin mời các bạn cùng tìm hiểu : Yoru tiếng nhật là gì

Yoru tiếng nhật là gì

Đây là một từ được sử dụng khá phổ biến tại Nhật Bản. Chắc chắn bạn sẽ thường xuyên gặp từ này ở những nơi công cộng, nơi đông người,.. Nhưng nhiều người tuy nghe quen tai vẫn chưa biết nghĩa của nó là gì và cách dùng ra sao. Vậy bạn hãy tham khảo nội dung sau đây nhé:

“Yoru” trong Hiragana là よる. Nó có thể là những chữ sau đây:

夜(よる、yoru): buổi tối.

Ví dụ:

夜漫画を読んだりテレビを見たりします。
Yoru eiga wo yondari terebi wo mitari shimasu.
Buổi tối tôi đọc truyện tranh và xem tivi.

夜暇ですか。
Yoru hima desuka.
Buổi tối cậu rảnh không?

寄る(よる、yoru): ghé qua, ghé vào

Ví dụ:

帰り道で、ちょっと花屋に寄った。
Kaeri michi de, chotto hanaya ni yotta.
Trên đường về nhà tôi đã ghé vào tiệm hoa.

因る(よる、yoru): tại, bởi nguyên nhân ~ (chữ Hán này ít khi được dùng với ý nghĩa này). Đồng nghĩa với 拠る, 依る

Ví dụ:

不注意によ因る大変な事故が起こった。
Fuchuui ni yoru taihen na jiko ga okotta.
Tai nạn khủng khiếp đã xảy ra do không chú ý.

依る(よる、yoru): Bởi, tại, do, ~ (đồng nghĩa với 因る, 拠る)

Ví dụ:

状況に依る判断を出しました。
Joukyou ni yoru handan wo dashimashita.
Tôi đã đưa ra phán đoán dựa trên tình hình.

絵が左に寄っていますから、直してください
E ga hidari ni yotteimasu kara, naoshitekudasai.
Bức tranh lệch về bên trái nên hãy chỉnh lại đi.

拠る(よる、yoru): Bởi, tại, do, ~ (đồng nghĩa với 因る, 依る)

Ví dụ:

規則に拠ってそれはだめです。
Kisoku ni yotte sore ha dame desu.
Dựa theo luật mà điều đó không thể được

選る(よる、yoru)/択る(よる、yoru): lựa chọn ra từ nhiều thứ.

Ví dụ:

傷のないオレンジを選った。
Kizu no  nai orenji wo yoru.
Tôi lựa ra quả cam không bị thương.

撚る(よる、yoru): tết, bện thành đường chéo.

Ví dụ:

女の髪を撚った。
Onna no kami wo netta
Tết tóc con gái.

Xem thêm:

Otaku tiếng Nhật là gì

Wo tiếng Nhật là gì

Trên đây là nội dung bài viết Yoru tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Leave a Reply