từ điển nhật việt

yoso là gì? Nghĩa của từ よそ よそ trong tiếng Nhậtyoso là gì? Nghĩa của từ よそ  よそ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yoso là gì? Nghĩa của từ よそ よそ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : よそ

Cách đọc : よそ. Romaji : yoso

Ý nghĩa tiếng việ t : bên ngoài

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夕食はよそでごちそうになりました。
yuushoku ha yoso de gochisou ni nari mashi ta
tôi đã được mời ăn tối ở ngoài rồi

よそで一日を過ごした。
yoso de ichi nichi wo sugoshi ta
Tôi đã trải qua một ngày bên ngoài.

Xem thêm :
Từ vựng : 特色

Cách đọc : とくしょく. Romaji : tokushoku

Ý nghĩa tiếng việ t : đặc sắc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その学校の教育は特色がありますね。
sono gakkou no kyouiku ha tokushoku ga ari masu ne
sự giáo dục của ngôi trường đó có rất nhiều điểm đặc sắc

特色なプログラムですね。
tokushoku na puroguramu desu ne
Chương trình đặc sắc nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trong-rong là gì?

lien-quan-toi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yoso là gì? Nghĩa của từ よそ よそ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook