từ điển nhật việt

youbou là gì? Nghĩa của từ 要望 ようぼう trong tiếng Nhậtyoubou là gì? Nghĩa của từ 要望  ようぼう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu youbou là gì? Nghĩa của từ 要望 ようぼう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 要望

Cách đọc : ようぼう. Romaji : youbou

Ý nghĩa tiếng việ t : mong muốn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お客様の要望を聞かせてください。
okyakusama no youbou wo kika se te kudasai
Hãy cho chúng tôi nghe nguyện vọng của khách hàng

あなたの要望を述べてください。
anata no youbou wo nobe te kudasai
Hãy nói ra mong muốn của cậu.

Xem thêm :
Từ vựng : ストレス

Cách đọc : すとれす. Romaji : sutoresu

Ý nghĩa tiếng việ t : sự căng thẳng, stress

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ストレスがいろいろな病気の元になっているの。
sutoresu ga iroiro na byouki no gan ni natte iru no
Căng thẳng là nguồn gốc của nhiều bệnh tật

ストレスを解消するために、カラオケに行ったほうがいい。
sutoresu wo kaishou suru tame ni karaoke ni itta hou ga ii
Để giải toả căng thẳng thì nên đi hát karaoke.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lam-chu-nha là gì?

tot-nhat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : youbou là gì? Nghĩa của từ 要望 ようぼう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook