từ điển nhật việt

youken là gì? Nghĩa của từ 用件 ようけん trong tiếng Nhậtyouken là gì? Nghĩa của từ 用件  ようけん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu youken là gì? Nghĩa của từ 用件 ようけん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 用件

Cách đọc : ようけん. Romaji : youken

Ý nghĩa tiếng việ t : việc cần làm

Ý nghĩa tiếng Anh : matter, things to be done

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

用件をメモしておきました。
Youken o memo shi te oki mashi ta.
Tôi đã ghi lại những việc cần làm

今日の用件は全部した。
konnichi no youken ha zembu shi ta
Những việc cần làm hôm nay tôi đã làm hết.

Xem thêm :
Từ vựng : ロマンチック

Cách đọc : ロマンチック. Romaji : romanchikku

Ý nghĩa tiếng việ t : lãng mạn

Ý nghĩa tiếng Anh : romantic

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はロマンチックな人です。
Kanojo ha romanchikku na hito desu.
Cô ấy là người lãng mạn

デートをしたら、やっぱりロマンチックなところがいいね。
deto wo shi tara
yappari romanchikku na tokoro ga ii ne
Nếu hẹn hò thì quả thật những nơi lãng mạn vẫn tốt hơn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

choukin là gì?

baiku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : youken là gì? Nghĩa của từ 用件 ようけん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook