từ điển nhật việt

yowai là gì? Nghĩa của từ 弱い よわい trong tiếng Nhậtyowai là gì? Nghĩa của từ 弱い  よわい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yowai là gì? Nghĩa của từ 弱い よわい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 弱い

Cách đọc : よわい. Romaji : yowai

Ý nghĩa tiếng việ t : yếu

Ý nghĩa tiếng Anh : weak

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その子は体が少し弱い。
Kono ko ha karada ga sukoshi yowai.
Đứa trẻ đó cơ thể hơi yếu

子供はいつも風邪を引いて、弱い子です。
Kodomo ha itsumo kaze wo hiite, yowai ko desu.
Con tôi lúc nào cũng bị ốm, là đứa bé yếu đuối.

Xem thêm :
Từ vựng : 耳

Cách đọc : みみ. Romaji : mimi

Ý nghĩa tiếng việ t : tai

Ý nghĩa tiếng Anh : ear

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は耳がよく聞こえません。
Kanojo ha mimi ga yoku kikoemasen.
Tai của cô ấy không thể nghe tốt được

おばあさんは耳が遠いです。
Obaasan ha mimi ga tooidesu.
Bà tôi bị lãng tai.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

suwaru là gì?

migi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yowai là gì? Nghĩa của từ 弱い よわい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook