yubi là gì?
yubi là gì? Nghĩa của từ 指 ゆび trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yubi là gì? Nghĩa của từ 指 ゆび trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 指
Cách đọc : ゆび. Romaji : yubi
Ý nghĩa tiếng việ t : ngón tay
Ý nghĩa tiếng Anh : finger, toe
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は指が細いですね。
Kanojo ha yubi ga hosoi desu ne.
Ngón tay cô ấy thon nhỉ
彼は私に指を指します。
Kare ha watashi ni yubi o sashi masu.
Anh ấy chỉ ngón tay vào tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 眼鏡
Cách đọc : めがね. Romaji : megane
Ý nghĩa tiếng việ t : cái kính
Ý nghĩa tiếng Anh : glasses
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は眼鏡をかけています。
Kare ha megane o kake te i masu.
Anh ấy đang đeo kính
わたしは新聞を読むとき、眼鏡をかけます。
Watashi ha shinbun o yomu toki, megane o kake masu.
Tôi khi đọc sách thì đeo kính.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yubi là gì? Nghĩa của từ 指 ゆび trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook