từ điển nhật việt

yuujou là gì? Nghĩa của từ 友情 ゆうじょう trong tiếng Nhậtyuujou là gì? Nghĩa của từ 友情  ゆうじょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yuujou là gì? Nghĩa của từ 友情 ゆうじょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 友情

Cách đọc : ゆうじょう. Romaji : yuujou

Ý nghĩa tiếng việ t : tình bạn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らは強い友情で結ばれているな。
karera ha tsuyoi yuujou de musuba re te iru na
có vẻ như họ được liên kết bởi một thứ tình bạn mạnh mẽ nhỉ

二人の友情が悪くなった。
futari no yuujou ga waruku natta
Tình bạn của hai người tệ đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 分解

Cách đọc : ぶんかい. Romaji : bunkai

Ý nghĩa tiếng việ t : tháo rời

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

機械を分解してみたの。
kikai wo bunkai shi te mi ta no
tôi đã thử tháo rời cỗ máy đó

このロボットを分解してください。
kono robotto wo bunkai shi te kudasai
Hãy tháo rời con rô bốt này ra.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cuoc-song là gì?

tinh-cach là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yuujou là gì? Nghĩa của từ 友情 ゆうじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook