từ điển nhật việt

yuukan là gì? Nghĩa của từ 夕刊 ゆうかん trong tiếng Nhậtyuukan là gì? Nghĩa của từ 夕刊  ゆうかん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yuukan là gì? Nghĩa của từ 夕刊 ゆうかん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 夕刊

Cách đọc : ゆうかん. Romaji : yuukan

Ý nghĩa tiếng việ t : báo tối

Ý nghĩa tiếng Anh : evening edition paper

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのニュースは夕刊で見ました。
Sono nyusu ha yuukan de mi mashi ta.
Tin tức này tôi đã thấy trong báo tối

彼のことは夕刊で載った。
kare no koto ha yuukan de notu ta
Việc của anh ấy đã được đăng lên báo tối.

Xem thêm :
Từ vựng : この間

Cách đọc : このあいだ. Romaji : konoaida

Ý nghĩa tiếng việ t : gần đây

Ý nghĩa tiếng Anh : the other day, not so long ago

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この間彼女に会った。
Konoaida kanojo ni atta.
Tôi mới gặp cô ấy gần đây

この間、忙しくて、息子のことが感心しなくなる。
konoaida
isogashiku te
musuko no koto ga kanshin shi naku naru
Dạo gần đây do bận rộn mà tôi không quan tâm được tới con trai

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hieru là gì?

pinku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yuukan là gì? Nghĩa của từ 夕刊 ゆうかん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook