từ điển nhật việt

yuuryou là gì? Nghĩa của từ 有料 ゆうりょう trong tiếng Nhậtyuuryou là gì? Nghĩa của từ 有料  ゆうりょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yuuryou là gì? Nghĩa của từ 有料 ゆうりょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 有料

Cách đọc : ゆうりょう. Romaji : yuuryou

Ý nghĩa tiếng việ t : phải trả phí

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このトイレは有料です。
kono toire ha yuuryou desu
Nhà vệ sinh này phải trả phí

ここで車をとまるのは有料ですよ。
koko de kuruma wo tomaru no ha yuuryou desu yo
Đỗ xe ở đây mất phí đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 住まい

Cách đọc : すまい. Romaji : sumai

Ý nghĩa tiếng việ t : nơi ở

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の住まいは東京にあります。
watakushi no sumai ha toukyou ni ari masu
Nơi ở của tôi là ở Tokyo

俺の住まいはこの近くです。
ore no sumai ha kono chikaku desu
Chỗ tôi sống gần đây.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-hieu-ki là gì?

co-tinh-thuc-tien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yuuryou là gì? Nghĩa của từ 有料 ゆうりょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook