zangyou là gì? Nghĩa của từ 残業 ざんぎょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zangyou là gì? Nghĩa của từ 残業 ざんぎょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 残業
Cách đọc : ざんぎょう. Romaji : zangyou
Ý nghĩa tiếng việ t : làm thêm ngoài giờ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日は遅くまで残業しました。
kinou ha osoku made zangyou shi mashi ta
Hôm qua tôi đã làm thêm tới tận khuya
お金をもっと稼ぐために残業しました。
okane wo motto kasegu tame ni zangyou shi mashi ta
Để kiếm nhiều tiền hơn thì tôi đã làm thêm.
Xem thêm :
Từ vựng : 曖昧
Cách đọc : あいまい. Romaji : aimai
Ý nghĩa tiếng việ t : mơ hồ, không rõ ràng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は曖昧な返事をしたね。
kanojo ha aimai na henji wo shi ta ne
Cô ấy đã đáp lại một cách không rõ ràng
あいまいな質問ですね。
aimai na shitsumon desu ne
Câu hỏi mập mờ nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : zangyou là gì? Nghĩa của từ 残業 ざんぎょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook