zei là gì?

zei là gì? Nghĩa của từ 税 ぜい trong tiếng Nhậtzei là gì? Nghĩa của từ 税  ぜい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zei là gì? Nghĩa của từ 税 ぜい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 税

Cách đọc : ぜい. Romaji : zei

Ý nghĩa tiếng việ t : thuế

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これ以上税が上がると生活できないね。
kore ijou zei ga agaru to seikatsu deki nai ne
Nếu thuế tăng hơn bay giờ thì không thể sống nổi

この品の税は高い。
kono hin no zei ha takai
Thuế của mặt hàng này cao.

Xem thêm :
Từ vựng : 変更

Cách đọc : へんこう. Romaji : henkou

Ý nghĩa tiếng việ t : thay đổi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

予定が変更になりました。
yotei ga henkou ni nari mashi ta
Dự định đã thay đổi

今の状況を変更しにくい。
ima no joukyou wo henkou shi nikui
Khó có thể thay đổi tình hình hiện giờ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gioi-han là gì?

nghi-le là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zei là gì? Nghĩa của từ 税 ぜい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook