từ điển nhật việt

zeikin là gì? Nghĩa của từ 税金 ぜいきん trong tiếng Nhậtzeikin là gì? Nghĩa của từ 税金  ぜいきん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zeikin là gì? Nghĩa của từ 税金 ぜいきん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 税金

Cách đọc : ぜいきん. Romaji : zeikin

Ý nghĩa tiếng việ t : tiền thuế

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは税金の無駄遣いだね。
Kore ha zeikin no mudadukai da ne.

Đây là sự lãng phí tiền thuế

税金が高くなった。
zeikin ga takaku natta
Tiền thuế đã tăng lên.

Xem thêm :
Từ vựng : 異常

Cách đọc : いじょう. Romaji : ijou

Ý nghĩa tiếng việ t : bất thường

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年の夏は異常な暑さですね。
Kotoshi no natsu ha ijou na atsu sa desu ne.

Mùa hè nay nóng bất thường

異常なことを見つけました。
ijou na koto wo mitsuke mashi ta
Tôi đã tìm ra điều bất thường.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tuong-miso-cua-Nhat là gì?

dang-thuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zeikin là gì? Nghĩa của từ 税金 ぜいきん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook