từ điển nhật việt

zengo là gì? Nghĩa của từ 前後 ぜんご trong tiếng Nhậtzengo là gì? Nghĩa của từ 前後  ぜんご trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zengo là gì? Nghĩa của từ 前後 ぜんご trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 前後

Cách đọc : ぜんご. Romaji : zengo

Ý nghĩa tiếng việ t : trước sau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そちらに着くのは6時前後です。
Sochira ni tsuku no ha 6 ji zengo desu.

Tới đây là sau 6 giờ

彼は3時間前後待っていました。
kare ha san jikan zengo matte i mashi ta
Anh ấy đã đợi khoảng 3 tiếng đồng hồ rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : やや

Cách đọc : やや. Romaji : yaya

Ý nghĩa tiếng việ t : một chút, hơi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この服、私にはやや小さいみたい。
Kono fuku, watashi ni ha yaya chiisai mitai.

Cái áo này hơi nhỏ 1 chút với tôi

この問題はやや難しいね。
kono mondai ha yaya muzukashii ne
Câu hỏi này hơi khó một chút nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

than-tho là gì?

giam-an là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zengo là gì? Nghĩa của từ 前後 ぜんご trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook