từ điển nhật việt

zenpou là gì? Nghĩa của từ 前方 ぜんぽう trong tiếng Nhậtzenpou là gì? Nghĩa của từ 前方  ぜんぽう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zenpou là gì? Nghĩa của từ 前方 ぜんぽう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 前方

Cách đọc : ぜんぽう. Romaji : zenpou

Ý nghĩa tiếng việ t : phía trước

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

前方に山が見えますね。
zenpou ni yama ga mie masu ne
Có thể nhìn thấy núi phía trước nhỉ

前方に田中さんの姿が見えます。
zenpou ni tanaka san no sugata ga mie masu
Tôi nhìn thấy dáng vẻ của anh Tanaka ở phía trước.

Xem thêm :
Từ vựng : 日本酒

Cách đọc : にほんしゅ. Romaji : nihonshu

Ý nghĩa tiếng việ t : rượu truyền thống của Nhật Bản

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

珍しい日本酒が手に入りました。
mezurashii nipponshu ga te ni iri mashi ta
Tôi đã mua được thứ rược hiếm của Nhật

日本酒が嫌いです。
nihon zake ga kirai desu
Tôi ghét rượu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bau-troi-xanh là gì?

khong-tu-nhien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zenpou là gì? Nghĩa của từ 前方 ぜんぽう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook