từ điển việt nhật

chia tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chia taychia tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chia tay

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chia tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chia tay.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chia tay:

Trong tiếng Nhật chia tay có nghĩa là : 別れる . Cách đọc : わかれる. Romaji : wakareru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅で友だちと別れました。
Eki de tomodachi to wakare mashi ta.
tôi đã chia tay bạn tại nhà ga

彼氏と別れたほうがいいじゃない。
kareshi to wakare ta hou ga ii ja nai
Nên chia tay với bạn trai thì hơn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trống vắng:

Trong tiếng Nhật trống vắng có nghĩa là : 空く . Cách đọc : あく. Romaji : aku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

来月の一日は空いていますか。
Raigetsu no ichi nichi ha ai te i masu ka.
Tháng sau cậu có trống (rảnh) ngày nào không

今、教室は空いていますか。
ima
kyoushitsu ha sui te i masu ka
Bây giờ lớp học có trống không?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

rời khỏi tiếng Nhật là gì?

mỗi tối tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chia tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chia tay. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook