chơi gảy đàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chơi gảy đàn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chơi gảy đàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chơi gảy đàn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chơi gảy đàn:
Trong tiếng Nhật chơi gảy đàn có nghĩa là : 弾く . Cách đọc : ひく. Romaji : hiku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はギターを弾きます。
Kare ha gita o hajiki masu.
Anh ấy gảy đàn
ピアノを弾くことができる。
Piano wo hhiiku koto ga dekiru.
Tôi có thể chơi đàn piano.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sợi dây dây:
Trong tiếng Nhật sợi dây dây có nghĩa là : ひも . Cách đọc : ひも. Romaji : himo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
靴のひもが切れた。
Kutsu no himo ga kire ta.
Dây giày bị đứt rồi
結んでいるひもが解けた。
Musunde iru himo ga toketa.
Dây buộc đã bị tuột.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chơi gảy đàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chơi gảy đàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook