từ điển việt nhật

kiểu mẫu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu mẫukiểu mẫu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu mẫu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiểu mẫu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu mẫu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu mẫu:

Trong tiếng Nhật kiểu mẫu có nghĩa là : 型 . Cách đọc : かた. Romaji : kata

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい型のカメラを買いました。
atarashii kata no kamera wo kai mashi ta
Tôi đã mua camera kiểu mới

このテレビは大型がありますか。
kono terebi ha oogata ga ari masu ka
Cái tivi này có cỡ to không?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi, từng:

Trong tiếng Nhật mỗi, từng có nghĩa là : それぞれ . Cách đọc : それぞれ. Romaji : sorezore

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人はそれぞれ考え方が違います。
hito ha sorezore kangaekata ga chigai masu
Con người có suy nghĩkhác biệt nhau

生徒はそれぞれ意見が違います。
seito ha sorezore iken ga chigai masu
Học sinh mỗi người có một ý kiến khác nhau.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

địa phương, vùng tiếng Nhật là gì?

mặt tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kiểu mẫu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu mẫu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook