từ điển việt nhật

địa phương, vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa phương, vùngđịa phương, vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa phương, vùng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu địa phương, vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa phương, vùng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ địa phương, vùng:

Trong tiếng Nhật địa phương, vùng có nghĩa là : 地方 . Cách đọc : ちほう. Romaji : chihou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この地方は漁業が盛んです。
kono chihou ha gyogyou ga sakan desu
Vùng này ngư nghiệp phát triển

関東地方を私に案内してください。
Kantou chihou wo watakushi ni annai shi te kudasai
Hãy giới thiệu vùng Kantou cho tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt:

Trong tiếng Nhật mặt có nghĩa là : 面 . Cách đọc : めん. Romaji : men

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の意外な面を見た。
kare no igai na men wo mi ta
Tôi đã thấy mặt không ngờ tới của anh ấy

この問題の他の面をびっくりしました。
kono mondai no ta no men wo bikkuri shi mashi ta
Tôi đã ngạc nhiên với mặt khác của vấn đề này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thật ra thì tiếng Nhật là gì?

đêm, buổi tối tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : địa phương, vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa phương, vùng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook