đêm, buổi tối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đêm, buổi tối
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đêm, buổi tối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đêm, buổi tối.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đêm, buổi tối:
Trong tiếng Nhật đêm, buổi tối có nghĩa là : 夜 . Cách đọc : よる. Romaji : yoru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あと1時間で夜が明けますね。
ato ichi jikan de yoru ga ake masu ne
Còn 1 giờ nữa là màn đêm sẽ khép lại
夜中に突然泣き声が聞こえます。
Yonaka ni totsuzen nakigoe ga kikoe masu
Đột nhiên tôi nghe thấy tiếng khóc giữa đêm.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đất, nơi:
Trong tiếng Nhật đất, nơi có nghĩa là : 地 . Cách đọc : ち. Romaji : chi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はその地で残りの生涯を過ごしたんだ。
kare ha sono chi de nokori no shougai wo sugoshi ta n da
Anh ây đã trải qua thời gian còn lại của cuộc đời tại đó
この地でいろいろな思い出があります。
kono chi de iroiro na omoide ga ari masu
Ở nơi này tôi có nhiều kỉ niệm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
thảo luận, bàn luận tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : đêm, buổi tối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đêm, buổi tối. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook