từ điển việt nhật

Mơ muối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Mơ muốiMơ muối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Mơ muối

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Mơ muối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Mơ muối.

Nghĩa tiếng Nhật của từ Mơ muối:

Trong tiếng Nhật Mơ muối có nghĩa là : 梅干し . Cách đọc : うめぼし. Romaji : umeboshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うちでは、朝食には必ず梅干しが出ます。
Uchi de ha, choushoku ni ha kanarazu umeboshi ga de masu.
Nhà tôi bữa sáng nhất định có món mơ muối

母が作った梅干しがおいしい。
Haha ga tsukutta umeboshi ga oishii.
Mơ muối mà mẹ làm thì ngon.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ váy:

Trong tiếng Nhật váy có nghĩa là : ドレス . Cách đọc : ドレス . Romaji : doresu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は黒いドレスを着ています。
Kanojo ha kuroi doresu o ki te i masu.
Cô ấy đang mặc chiếc váy đen

赤いドレスを着ている人は母です。
Akai doresu wo kite iru hito wa haha desu.
Người đang mặc cái váy màu đỏ là mẹ tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dốc hết tiếng Nhật là gì?

trái đất tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Mơ muối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Mơ muối. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook