Tắm tiếng nhật là gì
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Tắm tiếng nhật là gì
Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “tắm” tiếng Nhật là :
浴びる(あびる、abiru) : tắm. Tuy nhiên, từ này không bao giờ đi một mình mà nó sẽ thường đi với シャワー :
シャワーを浴びる(シャワーをあびる、shawa- wo abiru) : tắm vòi hoa sen
Hoặc với những từ khác mang nghĩa “từ trên cao xuống” :
日光を浴びる(にっこうをあびる、nikkou wo abiru) : tắm ánh nắng mặt trời
Những cách nói đồng nghĩa
お風呂に入る(おふろにはいる、ofuro ni hairu) : tắm bồn. Trong tiếng Nhật, お風呂(おふろ、ofuro) mang nghĩa là “bồn tắm”, còn 入る(はいる、hairu)mang nghĩa là “vào”.
浴槽に入る(よくそうにはいる, yokusou ni hairu) : tắm bồn.
浴槽につかる(よくそうにつかる、yokusou ni tsukaru) : ngâm mình trong bồn tắm.
Ví dụ :
会社から帰ると、直ぐ浴槽に入りたい
Kaisha kara kaeruto, sugu yokusou ni hairitai
Từ công ty về thì tôi muốn ngâm mình ngay lập tức
Trong tiếng Nhật, 浴槽(よくそう、yokusou)cũng mang nghĩa là “bồn tắm” nhưng hơi cổ, còn つかる là “ngâm mình”.
お湯に入る(おゆにはいる、oyu ni hairu) : tắm nước ấm
Hoặc お湯につかる(おゆにつかる、oyunitsukaru) : ngâm mình trong nước ấm
Ví dụ :
お湯に浸かるのは最高だ。
Oyu ni tsukaru noha saikou da.
Ngâm mình trong nước ấm là tuyệt ấm
Trong tiếng Nhật お湯(おゆ、oyu) mang nghĩa là “nước ấm”.
入浴する(にゅうよくする、nyuuyoku suru) : vào tắm, tắm
湯船につかる(ゆぶねにつかる、yubune ni tsukaru) : ngâm mình trong bồn nước ấm. Tương tự, 湯船(ゆぶね、yubune)mang nghĩa “bồn nước nóng”.
Ví dụ :
湯船につかると、疲れがとれる。
Yubune ni tsukaru to, tsukare ga toreru.
Hễ ngâm mình trong nước ấm là mệt mỏi biến mất hết
浴する(よくする、yoku suru) : tắm
Ví dụ :
彼は一週間も浴しなかったと言われますよ
Kare ha isshuukan mo yoku shinakatta to iwaremasu yo.
Nghe nói anh ta 1 tuần chưa tắm đấy.
Xem thêm :
Trên đây là nội dung bài viết : Tắm tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.