từ điển nhật việt

amai là gì? Nghĩa của từ 甘い あまい trong tiếng Nhậtamai là gì? Nghĩa của từ 甘い  あまい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu amai là gì? Nghĩa của từ 甘い あまい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 甘い

Cách đọc : あまい. Romaji : amai

Ý nghĩa tiếng việ t : ngọt

Ý nghĩa tiếng Anh : sweet

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このいちごは甘い。
Kono ichigo ha amai.
Quả dâu tây này ngọt

甘い果物が嫌い。
Amai kudamono ga kirai.
Tôi ghét hoa quả ngọt.

Xem thêm :
Từ vựng : テーブル

Cách đọc : て-ぷる. Romaji : te-puru

Ý nghĩa tiếng việ t : bàn

Ý nghĩa tiếng Anh : table

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しいテーブルを買いました。
Atarashii te-puru wo kaimashita.
Tôi đã mua cái bàn mới

テーブルの上に本がたくさんあります。
Te-buru no ue ni hon ga takusan arimasu.
Trên bàn có nhiều sách.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tabemono là gì?

hajimaru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : amai là gì? Nghĩa của từ 甘い あまい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook