từ điển việt nhật

ấn tượng, khâm phục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấn tượng, khâm phụcấn tượng, khâm phục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấn tượng, khâm phục

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ấn tượng, khâm phục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấn tượng, khâm phục.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ấn tượng, khâm phục:

Trong tiếng Nhật ấn tượng, khâm phục có nghĩa là : 感心. Cách đọc : かんしん. Romaji : kanshin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の我慢強さには感心しました。
kare no gamanduyo sa ni ha kanshin shi mashi ta
Tôi thấy ấn tượng trước sức mạnh chịu đựng của anh ấy

あの子の意識に感心する。
ano ko no ishiki ni kanshin suru
Tôi khâm phục ý thức của đứa bé đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cục:

Trong tiếng Nhật cục có nghĩa là : 庁 . Cách đọc : ちょう. Romaji : chou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は県庁で働いています。
kare ha kenchou de hatarai te i masu
Anh ấy làm trong văn phòng của huyện

都市庁にいったことがありました。
toshi chou ni itta koto ga ari mashi ta
Tôi đã từng đi tới cục thành phố.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đồ đạc trong nhà tiếng Nhật là gì?

cơ bắp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ấn tượng, khâm phục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấn tượng, khâm phục. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook