từ điển nhật việt

aru là gì? Nghĩa của từ ある ある trong tiếng Nhậtaru là gì? Nghĩa của từ ある  ある trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aru là gì? Nghĩa của từ ある ある trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ある

Cách đọc : ある. Romaji : aru

Ý nghĩa tiếng việ t : có, ở

Ý nghĩa tiếng Anh : exist, there is

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の机の上に書類がたくさんあります。
Watashi no tsukue no ue ni shorui ga takusan ari masu.

Trên bàn của tôi có rất nhiều giấy tờ

本棚に本があります。
Hondana ni hon ga arimasu.
Trên giá sách có sách.

Xem thêm :
Từ vựng : いい

Cách đọc : いい. Romaji : ii

Ý nghĩa tiếng việ t : được, tốt

Ý nghĩa tiếng Anh : good (informal/spoken form)

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それはとってもいい話だ。
Sore ha tottemo ii hanashi da.

Đó là một câu chuyện rất hay

それはいいですね。
Sore ha ii desu ne.
Chuyện đó tốt nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ue là gì?

eki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : aru là gì? Nghĩa của từ ある ある trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook