ue là gì? Nghĩa của từ 上 うえ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ue là gì? Nghĩa của từ 上 うえ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 上
Cách đọc : うえ. Romaji : ue
Ý nghĩa tiếng việ t : trên
Ý nghĩa tiếng Anh : up, above
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はかばんをいすの上に置きました。
Kare ha kaban o isu no ue ni oki mashi ta.
Anh ấy đã để cái cặp bên trên cái ghế
木の上に鳥が鳴っている。
Ki no ue ni tori ga natte iru.
Trên cây có một chú chim đang hót.
Xem thêm :
Từ vựng : 駅
Cách đọc : えき. Romaji : eki
Ý nghĩa tiếng việ t : nhà ga
Ý nghĩa tiếng Anh : train station
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の家は駅の近くです。
Watashi no ie ha eki no chikaku desu.
Nhà của tôi ở gần nhà ga
駅まで歩く。
Eki made aruku.
Tôi đi bộ đến nhà ga.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ue là gì? Nghĩa của từ 上 うえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook