từ điển nhật việt

atena là gì? Nghĩa của từ 宛名 あてな trong tiếng Nhậtatena là gì? Nghĩa của từ 宛名 あてな trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu atena là gì? Nghĩa của từ 宛名 あてな trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 宛名

Cách đọc : あてな. Romaji : atena

Ý nghĩa tiếng việ t : tên và địa chỉ người nhận

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

手紙に宛名を書き込んだよ。
tegami ni atena wo kakikon da yo
Tôi đã viết tên và địa chỉ người nhật vào thư rồi đó

宛名は山田さんです。
atena ha yamada san desu
Người nhận là anh Yamada.

Xem thêm :
Từ vựng : 戸棚

Cách đọc : とだな. Romaji : todana

Ý nghĩa tiếng việ t : giá đựng bát đĩa, tủ bếp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この皿を戸棚にしまってください。
kono sara wo todana ni shimatte kudasai
Cho đĩa này vào trạn (tủ bát) đi

戸棚からお皿が落ちてしまった。
todana kara o sara ga ochi te shimatta
Chiếc đĩa bị rơi xuống từ trên tủ bếp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bi-chay-khe là gì?

cao-gai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : atena là gì? Nghĩa của từ 宛名 あてな trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook