từ điển nhật việt

kutsuu là gì? Nghĩa của từ 苦痛 くつう trong tiếng Nhậtkutsuu là gì? Nghĩa của từ 苦痛  くつう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kutsuu là gì? Nghĩa của từ 苦痛 くつう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 苦痛

Cách đọc : くつう. Romaji : kutsuu

Ý nghĩa tiếng việ t : đau khổ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は人前で話すことが苦痛です。
watashi ha hitomae de hanasu koto ga kutsuu desu
tôi cảm thấy rất khó khăn khi đứng nói chuyện trước mặt người khác

人に自分の苦痛を見せていけない。
hito ni jibun no kutsuu wo mise te ike nai
Không được cho người khác nhìn thấy đau khổ của bản thân mình.

Xem thêm :
Từ vựng : 浮く

Cách đọc : うく. Romaji : uku

Ý nghĩa tiếng việ t : nổi, lơ lửng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

氷は水に浮きます。
koori ha mizu ni uki masu
(nước) đá nổi trên mặt nước

ボートが水面に浮きます。
Bo-to ga minamo ni uki masu
Thuyền nổi trên mặt nước.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kien-thuc là gì?

ban-be là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kutsuu là gì? Nghĩa của từ 苦痛 くつう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook