từ điển nhật việt

kashikoi là gì? Nghĩa của từ 賢い かしこい trong tiếng Nhậtkashikoi là gì? Nghĩa của từ 賢い  かしこい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kashikoi là gì? Nghĩa của từ 賢い かしこい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 賢い

Cách đọc : かしこい. Romaji : kashikoi

Ý nghĩa tiếng việ t : thông minh, khôn ngoan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は冷静で賢い男だね。
kare ha reisei de kashikoi otoko da ne
anh ta là người đàn ông trầm tĩnh và rất khôn ngoan

五歳でも漢字も読めるなんて賢い子ですね。
go sai demo kanji mo yomeru nante kashikoi shi desu ne
Dù 5 tuổi nhưng đã đọc được chữ Hán, đúng là đứa bé thông minh nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 夫妻

Cách đọc : ふさい. Romaji : fusai

Ý nghĩa tiếng việ t : vợ chồng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日の夜、社長ご夫妻と食事をしました。
kinou no yoru shachou go fusai to shokuji wo shi mashi ta
tối hôm qua tôi đã có dịp ăn cơm với vợ chồng giám đốc

夫妻は互いに感心しないといけない。
fusai ha tagaini kanshin shi nai to ike nai
Vợ chồng phải quan tâm tới nhau.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hoc-hanh là gì?

truong-thanh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kashikoi là gì? Nghĩa của từ 賢い かしこい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook