từ điển nhật việt

yakunin là gì? Nghĩa của từ 役人 やくにん trong tiếng Nhậtyakunin là gì? Nghĩa của từ 役人  やくにん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yakunin là gì? Nghĩa của từ 役人 やくにん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 役人

Cách đọc : やくにん. Romaji : yakunin

Ý nghĩa tiếng việ t : viên chức chính phủ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

叔父は役人として30年働きました。
shukufu ha yakunin toshite 30 nen hataraki mashi ta
chú tôi đã làm viên chức chính phủ 30 năm

役人の仕事をしています。
yakunin no shigoto wo shi te i masu
Tôi đang làm viên chức.

Xem thêm :
Từ vựng : 周り

Cách đọc : まわり. Romaji : mawari

Ý nghĩa tiếng việ t : vùng xung quanh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先生の周りに集まってください。
sensei no mawari ni atsumatte kudasai
hãy tập trung xung quanh thầy giáo

周りの人は全員彼に見ます。
mawari no hito ha zenin kare ni mi masu
Những người xung quanh nhìn anh ta.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nguoc-lai là gì?

cao-nhat-tuyet-nhat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yakunin là gì? Nghĩa của từ 役人 やくにん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook