từ điển nhật việt

ayamari là gì? Nghĩa của từ 誤り あやまり trong tiếng Nhậtayamari là gì? Nghĩa của từ 誤り  あやまり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ayamari là gì? Nghĩa của từ 誤り あやまり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 誤り

Cách đọc : あやまり. Romaji : ayamari

Ý nghĩa tiếng việ t : lỗi sai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

解答に誤りが3つありますよ。      
kai touni ayamari ga mittsu ari masu yo
trong đáp án có 3 lỗi sai

これは私の誤りです。
kore ha watashi no ayamari desu
Đây là lỗi sai của tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 故郷

Cách đọc : こきょう. Romaji : kokyou

Ý nghĩa tiếng việ t : quê hương

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は久しぶりに故郷に帰りました。    
kanojo ha hisashiburi ni furusato ni kaeri mashi ta
cô ấy trở về quê hương sau bao năm xa cách

故郷にいつか戻りたい。
furusato ni itsuka modori tai
Tôi muốn lúc nào đó trở về quê hương.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

khan-cap là gì?

don-gian-chi-la là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ayamari là gì? Nghĩa của từ 誤り あやまり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook