bận rộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bận rộn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bận rộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bận rộn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bận rộn:
Trong tiếng Nhật bận rộn có nghĩa là : 忙しい . Cách đọc : いそがしい. Romaji : isogashii
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
忙しいので手伝ってください。
Isogashii node tetsudatte kudasai.
Vì tôi bận nên làm ơn giúp tôi nhé
最近とても忙しいです。
Saikin totemo isogashii desu.
Dạo này tôi rất bận rộn.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mỏngnhạt:
Trong tiếng Nhật mỏngnhạt có nghĩa là : 薄い . Cách đọc : うすい. Romaji : usui
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この電子辞書はとても薄い。
Kono denshi jisho ha totemo usui.
Cái kim từ điển này rất mỏng
教科書は薄くしたい。
Kyoukasho ha usuku shi tai.
Tôi muốn làm sách giáo khoa mỏng hơn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bận rộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bận rộn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook