từ điển nhật việt

bangou là gì? Nghĩa của từ 番号 ばんごう trong tiếng Nhậtbangou là gì? Nghĩa của từ 番号  ばんごう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bangou là gì? Nghĩa của từ 番号 ばんごう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 番号

Cách đọc : ばんごう. Romaji : bangou

Ý nghĩa tiếng việ t : số

Ý nghĩa tiếng Anh : assigned number

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この番号に電話してください。
Kono bangou ni denwa shi te kudasai.
Hãy gọi điện vào số này

君の番号は134です。
kun no bangou ha ichi san yon desu
Mã số của cậu là 134.

Xem thêm :
Từ vựng : 注文

Cách đọc : ちゅうもん. Romaji : chuumon

Ý nghĩa tiếng việ t : gọi món

Ý nghĩa tiếng Anh : order

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

レストランでピザを注文しました。
Resutoran de piza o chuumon shi mashi ta.
Tôi đã gọi món Pizza tại nhà hàng

てんぷらを注文した。
tempura wo chuumon shi ta
Tôi đã gọi Tempura.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

pan là gì?

wain là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bangou là gì? Nghĩa của từ 番号 ばんごう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook