từ điển việt nhật

bảo vệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bảo vệbảo vệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bảo vệ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bảo vệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bảo vệ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bảo vệ:

Trong tiếng Nhật bảo vệ có nghĩa là : 守る . Cách đọc : まもる. Romaji : mamoru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みんなで自然を守りましょう。
Minna de shizen wo mamori masho u.
Mọi người hãy cùng nhau bảo vệ thiên nhiên nào

私は家族全員を守りたいです。
Watashi ha kazoku zenin wo mamori tai desu.
Tôi muốn bảo vệ tất cả mọi người trong gia đình.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tất nhiên:

Trong tiếng Nhật tất nhiên có nghĩa là : もちろん . Cách đọc : もちろん. Romaji : mochiron

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もちろん一緒に行きます。
Mochiron issho ni iki masu.
Tất nhiên sẽ đi cùng nhau

それはもちろんですよ。
Sore ha mochiron desu yo.
Đó là đương nhiên đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

quả nhiên tiếng Nhật là gì?

bao nhiêu tiền tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bảo vệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bảo vệ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook