từ điển nhật việt

barabara là gì? Nghĩa của từ ばらばら ばらばら trong tiếng Nhậtbarabara là gì? Nghĩa của từ ばらばら ばらばら trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu barabara là gì? Nghĩa của từ ばらばら ばらばら trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ばらばら

Cách đọc : ばらばら. Romaji : barabara

Ý nghĩa tiếng việ t : tủa ra, toả ra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

生徒たちはばらばらに帰宅したね。
seito tachi ha barabara ni kitaku shi ta ne
Học sinh mỗi đứa một nơi đi về nhà

参加者がばらばらに解散した。
sanka mono ga barabara ni kaisan shi ta
Người tham gia đã giải tán mỗi người một nơi.

Xem thêm :
Từ vựng : 乗車券

Cách đọc : じょうしゃけん. Romaji : joushaken

Ý nghĩa tiếng việ t : vé lên tàu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

乗車券は無くさないように。
jousha ken ha nakusa nai you ni
Nhớ đừng có làm mất vé xe

乗車券を確認する。
jousha ken wo kakunin suru
Tôi kiểm tra vé lên tàu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

rung-ban-bat-lap-cap là gì?

tron-tru-troi-chay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : barabara là gì? Nghĩa của từ ばらばら ばらばら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook