từ điển nhật việt

mensetsu là gì? Nghĩa của từ 面接 めんせつ trong tiếng Nhậtmensetsu là gì? Nghĩa của từ 面接  めんせつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mensetsu là gì? Nghĩa của từ 面接 めんせつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 面接

Cách đọc : めんせつ. Romaji : mensetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : phỏng vấn

Ý nghĩa tiếng Anh : interview

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい仕事の面接に行ってきました。
Atarashii shigoto no mensetsu ni itte ki mashi ta.
Tôi đã đi tham dự phỏng vấn cho công việc mới

明日、A社での面接があります。
Ashita, A-sha de no mensetsu ga arimasu.
Ngày mai, tôi có cuộc phỏng vấn ở công ty A.

Xem thêm :
Từ vựng : サイン

Cách đọc : サイン . Romaji : sain

Ý nghĩa tiếng việ t : chữ ký

Ý nghĩa tiếng Anh : signature, autograph

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここにサインしてください。
Koko ni sain shi te kudasai.
Hãy ký vào đây

この書類は親のサインが必要だ。
Kono shorui ha oya no sain ga hitsuyou da.
Tài liệu này cần chữ ký của bố mẹ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nenjuu là gì?

kigen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mensetsu là gì? Nghĩa của từ 面接 めんせつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook