từ điển nhật việt

naisho là gì? Nghĩa của từ 内緒 ないしょ trong tiếng Nhậtnaisho là gì? Nghĩa của từ 内緒  ないしょ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu naisho là gì? Nghĩa của từ 内緒 ないしょ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 内緒

Cách đọc : ないしょ. Romaji : naisho

Ý nghĩa tiếng việ t : bí mật

Ý nghĩa tiếng Anh : secrecy, privacy

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この話は課長には内緒ですよ。
Kono hanashi ha kachou ni ha naisho desu yo.
Chuyện này bí mật, không được nói với kachou (trưởng bộ phận) đó

あの話は内緒の話ですよ。
ano hanashi ha naisho no hanashi desu yo
Câu chuyện đó là chuyện bí mật đó.

Xem thêm :
Từ vựng : つぶる

Cách đọc : つぶる. Romaji : tsuburu

Ý nghĩa tiếng việ t : nhắm mắt

Ý nghĩa tiếng Anh : close (eyes)

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

目をつぶってください。
Me o tsubutte kudasai.
Hãy nhắm mắt lại

目をつぶると、彼女の姿が現れる。
me wo tsuburu to
kanojo no sugata ga arawareru
Hễ nhắm mắt lại là hình bóng cô ấy lại hiện lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

youken là gì?

romanchikku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : naisho là gì? Nghĩa của từ 内緒 ないしょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook