kitto là gì? Nghĩa của từ きっと きっと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kitto là gì? Nghĩa của từ きっと きっと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : きっと
Cách đọc : きっと. Romaji : kitto
Ý nghĩa tiếng việ t : chắc chắn
Ý nghĩa tiếng Anh : surely, certainly
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日はきっと雨が降ります。
Ashita ha kitto ame ga ori masu.
Chắc chắn mai mưa sẽ rơi
天気はきっと晴れる。
tenki ha kitto hareru
Thời tiết chắc chắn sẽ nắng.
Xem thêm :
Từ vựng : 理科
Cách đọc : りか. Romaji : rika
Ý nghĩa tiếng việ t : khoa học, môn tự nhiên
Ý nghĩa tiếng Anh : science (school subject)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日は理科のテストです。
Ashita ha rika no tesuto desu.
Mai có bài kiểm tra môn tự nhiên
理科が苦手なので、大嫌いです。
rika ga nigate na node
daikirai desu
Vì tôi học môn tự nhiên dở nên rất ghét.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kitto là gì? Nghĩa của từ きっと きっと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook