từ điển nhật việt

hodou là gì? Nghĩa của từ 歩道 ほどう trong tiếng Nhậthodou là gì? Nghĩa của từ 歩道 ほどう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hodou là gì? Nghĩa của từ 歩道 ほどう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 歩道

Cách đọc : ほどう. Romaji : hodou

Ý nghĩa tiếng việ t : vỉa hè

Ý nghĩa tiếng Anh : sidewalk, pavement

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

歩道を歩きましょう。
Hodou o aruki masho u.
Hãy đi bộ trên vỉa hè

この道は歩道がなくて、歩く人はとても困るだろう。
kono michi ha hodou ga naku te
aruku hito ha totemo komaru daro u
Đường này không có vỉa hè, người đi bộ có lẽ rất rắc rối.

Xem thêm :
Từ vựng : 折れる

Cách đọc : おれる. Romaji : oreru

Ý nghĩa tiếng việ t : gãy

Ý nghĩa tiếng Anh : break, snap

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

強風で木の枝が折れた。
Kyoufuu de ki no eda ga ore ta.
Cành cây bị gãy do gió

硬いものを噛むと、歯が折れるだろう。
katai mono wo kamu to
shi ga oreru daro u
Hễ cắn phải vật rắn thì có lẽ răng sẽ gãy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

miokuri là gì?

yuukan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hodou là gì? Nghĩa của từ 歩道 ほどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook