từ điển nhật việt

natto là gì? Nghĩa của từ 納豆 なっとう trong tiếng Nhậtnatto là gì? Nghĩa của từ 納豆  なっとう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu natto là gì? Nghĩa của từ 納豆 なっとう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 納豆

Cách đọc : なっとう. Romaji : natto

Ý nghĩa tiếng việ t : đậu lành lên men

Ý nghĩa tiếng Anh : fermented soybeans

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は納豆をよく食べます。
Watashi ha nattou o yoku tabe masu.
Tôi hay ăn món đậu natto

外国人は納豆が好きだと言われます。
Gaikokujin ha natto ga suki da to iwwaremasu.
Thường nói người nước ngoài thích ăn natto.

Xem thêm :
Từ vựng : 別に

Cách đọc : べつに. Romaji : Betsuni

Ý nghĩa tiếng việ t : đặc biệt, không thực sự

Ý nghĩa tiếng Anh : particularly, not really

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は別に気になりません。
Watashi ha betsuni ki ni nari mase n.
Tôi đặc biệt không để ý

別にない。
Betsuni nai
Không có gì cả.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Doushitemo là gì?

chichioya là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : natto là gì? Nghĩa của từ 納豆 なっとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook