từ điển nhật việt

nobosu là gì? Nghĩa của từ 延ばす のばす trong tiếng Nhậtnobosu là gì? Nghĩa của từ 延ばす  のばす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nobosu là gì? Nghĩa của từ 延ばす のばす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 延ばす

Cách đọc : のばす. Romaji : nobosu

Ý nghĩa tiếng việ t : kéo dãn, lùi lại

Ý nghĩa tiếng Anh : extend, postpone

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

出発を一週間延ばしたの。
Shuppatsu o ichi shuukan nobashi ta no.
Anh đã lùi lịch xuất phát lại 1 tuần à

準備時間を延ばした。
Junbi jikan wo nobashita.
Tôi kéo dài thời gian chuẩn bị.

Xem thêm :
Từ vựng : 薬局

Cách đọc : やっきょく. Romaji : yakkyoku

Ý nghĩa tiếng việ t : hiệu thuốc

Ý nghĩa tiếng Anh : drugstore, pharmacy

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

薬局で目薬を買いました。
Yakkyoku de megusuri o kai mashi ta.
Tôi đã mua thuốc mắt tại hiệu thuốc

薬局に行くついでに、葉書きを出してくれないか。
Yakkyoku ni iku tsuide ni, hagaki wo dashite kurenai ka.
Nhân tiện đi hiệu thuốc thì cậu có thể gửi bưu thiếp cho tôi không?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

osu là gì?

mesu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nobosu là gì? Nghĩa của từ 延ばす のばす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook