từ điển nhật việt

junbi là gì? Nghĩa của từ 準備 じゅんび trong tiếng Nhậtjunbi là gì? Nghĩa của từ 準備  じゅんび trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu junbi là gì? Nghĩa của từ 準備 じゅんび trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 準備

Cách đọc : じゅんび. Romaji : junbi

Ý nghĩa tiếng việ t : sự chuẩn bị

Ý nghĩa tiếng Anh : preparation, arrangement

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日の会議の準備をした。
Ashita no kaigi no junbi wo shi ta.
Tôi đã chuẩn bị cuộc họp của ngày mai

準備が良くできた。
Junbi ga yoku dekita.
Tôi đã chuẩn bị được tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 進む

Cách đọc : すすむ. Romaji : susumu

Ý nghĩa tiếng việ t : tiến lên

Ý nghĩa tiếng Anh : advance, move forward

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

前に進んでください。
Mae ni susunde kudasai.
Hãy tiến lên phía trước

大学に進みたいです。
Daigaku ni susumi tai desu.
Tôi muốn tiến lên đại học.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chokugo là gì?

tokuni là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : junbi là gì? Nghĩa của từ 準備 じゅんび trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook