tsutsumu là gì? Nghĩa của từ 包む つつむ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsutsumu là gì? Nghĩa của từ 包む つつむ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 包む
Cách đọc : つつむ. Romaji : tsutsumu
Ý nghĩa tiếng việ t : bao bọc, gói
Ý nghĩa tiếng Anh : wrap, pack
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
プレゼントをきれいな紙で包みました。
Purezento o kirei na kami de tsutsumi mashi ta.
Tôi đã gói quà bằng giấy đẹp
弁当をターバンで包みました。
Bentou wo ta-ban de tsutsumishita.
Tôi gói bentou bằng khăn.
Xem thêm :
Từ vựng : 無くなる
Cách đọc : なくなる. Romaji : nakunaru
Ý nghĩa tiếng việ t : mất, hết
Ý nghĩa tiếng Anh : get lost, go missing
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もうお金が無くなりました。
Mou okane ga nakunari mashi ta.
Tôi đã mất hết tiền
彼は財産をぜんぶなくなった。
Kare ha zaisan wo zenbu nakunatta.
Anh ấy đã mất hết tài sản.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsutsumu là gì? Nghĩa của từ 包む つつむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook