từ điển nhật việt

reibun là gì? Nghĩa của từ 例文 れいぶん trong tiếng Nhậtreibun là gì? Nghĩa của từ 例文  れいぶん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu reibun là gì? Nghĩa của từ 例文 れいぶん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 例文

Cách đọc : れいぶん. Romaji : reibun

Ý nghĩa tiếng việ t : câu ví dụ

Ý nghĩa tiếng Anh : example sentence

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

例文を3つ作ってください。
Reibun o 3 tsu tsukutte kudasai.
Hãy cho 3 câu ví dụ

この文法について例文を作ってください。
Kono bunpou ni tsuite reibun o tsukutte kudasai.
Hãy đặt ví dụ về ngữ pháp này.

Xem thêm :
Từ vựng : 怠ける

Cách đọc : なまける. Romaji : namakeru

Ý nghĩa tiếng việ t : lười biếng

Ý nghĩa tiếng Anh : be lazy, slack off

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

怠けていないで、手伝って。
Namake te inai de, tetsudatte.
Đừng có lười biếng, hãy giúp tôi

怠けないでくださいよ。
Namakenaide kudasai yo.
Đừng có mà lười biếng đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tenkin là gì?

seifu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : reibun là gì? Nghĩa của từ 例文 れいぶん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook